Thực đơn
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc Thành tích tại các giải đấuHàn Quốc có số lần dự vòng chung kết World Cup nhiều nhất ở châu Á.
2 thành tích cao nhất của đội tuyển Hàn Quốc tại các giải vô địch bóng đá thế giới là: Đạt hạng 4 ở World Cup 2002, lọt vào đến vòng 1/8 ở World Cup 2010.
Năm | Kết quả | Số trận | Thắng | Hòa[3] | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 ↓ 1938 | Không tham dự Hàn là thuộc địa của Đế quốc Nhật Bản | ||||||
1950 | Không tham dự do nội chiến Bắc-Nam Hàn | ||||||
1954 | Vòng 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 |
1958 | Không tham dự | ||||||
1962 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1966 | Bỏ cuộc | ||||||
1970 ↓ 1982 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1986 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 7 |
1990 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 |
1994 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
1998 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 |
2002 | Hạng tư | 7 | 3 | 2 | 2 | 8 | 6 |
2006 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
2010 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 8 |
2014 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2018 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 |
2022 ↓ 2026 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 10/21 1 lần: Hạng tư | 34 | 6 | 9 | 19 | 34 | 70 |
Hàn Quốc là một trong những đội bóng giàu thành tích nhất tại Cúp bóng đá châu Á với tư cách là "nhà vô địch đầu tiên của giải đấu" (năm 1956) và lần thứ 2 vào năm 1960. Ngoài ra, đội có 4 lần giành hạng nhì và 4 lần đã giành hạng ba.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Vô địch | 1/4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 6 |
1960 | Vô địch | 1/4 | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 |
1964 | Hạng ba | 3/4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 |
1968 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1972 | Á quân | 2/6 | 5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 6 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Á quân | 2/10 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 6 |
1984 | Vòng bảng | 9/10 | 4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 3 |
1988 | Á quân | 2/10 | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 3 |
1992 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1996 | Tứ kết | 7/12 | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 11 |
2000 | Hạng ba | 3/12 | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 6 |
2004 | Tứ kết | 6/16 | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 |
2007 | Hạng ba | 3/16 | 6 | 1 | 4 | 1 | 3 | 3 |
2011 | Hạng ba | 3/16 | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 7 |
2015 | Á quân | 2/16 | 6 | 5 | 0 | 1 | 8 | 2 |
2019 | Tứ kết | 5/24 | 5 | 4 | 0 | 1 | 6 | 2 |
2023 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 14/17 | 2 lần vô địch | 67 | 36 | 16 | 15 | 106 | 64 |
Hàn Quốc giành quyền tham gia Siêu cúp bóng đá Đông Nam Á - Đông Á 2 lần sau khi mà đánh bại đội tuyển Nhật Bản ở tại năm 2017 và 2019 để giành quyền tham dự 2 trận Chung kết Siêu cúp (giải đấu) liên 2 khu vực châu Á này.
Siêu cúp bóng đá Đông Nam Á - Đông Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
2019 | Chung kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 2 lần tham dự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hàn Quốc có 6 lần vô địch Đông Á, từ năm 2003 thì họ được đặc cách vào thẳng vòng chung kết và là đội giữ kỷ lục số lần vô địch cả khu vực.
Thực đơn
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc Thành tích tại các giải đấuLiên quan
Đội Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc http://stats.the-afc.com/match_report/16289 http://stats.the-afc.com/match_report/16292 http://stats.the-afc.com/match_report/16294 http://stats.the-afc.com/match_report/16297 http://stats.the-afc.com/match_report/16299 http://stats.the-afc.com/match_report/16302 http://stats.the-afc.com/match_report/16304 http://www.kfa.or.kr/ http://www.kfa.or.kr/layer_popup/popup_live.php?ac... http://www.kfa.or.kr/layer_popup/popup_live.php?ac...